Phòng sạch là một trong những yêu cầu nhất thiết phải có đối với các nhà máy, xưởng sản xuất, … ví dụ như nhà máy điện tử, nhà máy chế biến thực phẩm,… nhằm mục đích đảm bảo quy trình sản xuất đạt tiêu chuẩn, cho ra những sản phẩm chất lượng nhất. Việc tư vấn thiết kế thi công phòng sạch là một bước quan trọng trong quá trình xây dựng nhà máy, nhà xưởng, bệnh viện….
Các tiêu chuẩn phòng sạch hiện nay
Tiêu chuẩn của phòng sạch là gì? Tiêu chuẩn phòng sạch là tổng hợp các yêu cầu kỹ thuật và các thông số kỹ thuật do bộ y tế ban hành, bộ chứng nhận chất lượng cung cấp để tạo nên một phòng sạch đảm bảo về các thông số: độ sạch, độ ẩm, nhiệt độ, áp suất và kiểm soát được lượng vi trùng theo mong muốn. Đây là khái niệm dễ hiểu và hình dung nhất đối với câu hỏi tiêu chuẩn phòng sạch là gì?
Có 3 tiêu chuẩn phòng sạch từ năm 1963 đến hiện nay là:
Phòng sạch theo tiêu chuẩn Federal Standard 209 (1963)
Tiêu chuẩn này lần đầu tiên được quy định vào năm 1963 (có tên là 209), và sau đó liên tục được cải tiến, hoàn thiện thành các phiên bản 209 A (1966), 290 B (1973)…, cho đến 209 E (1992).
Số hạt/ft3 | Số hạt/ft3 | Số hạt/ft3 | Số hạt/ft3 | Số hạt/ft3 | Số hạt/ft3 |
---|---|---|---|---|---|
Loại | ≥ 0.1 µm | ≥ 0.2 µm | ≥ 0.3 µm | ≥ 0.5 µm | ≥ 5.0 µm |
1 | 35 | 7.5 | 3 | 1 | – (*) |
10 | 350 | 75 | 30 | 10 | – |
100 | – | 750 | 300 | 100 | – |
1000 | – | – | – | 1000 | 7 |
10000 | – | – | – | 10000 | 70 |
100000 | – | – | – | 100000 | 700 |
Phòng sạch theo tiêu chuẩn Federal Standard 209 E (1992)
Tiêu chuẩn này xác định hàm lượng bụi lửng trong không khí theo đơn vị chuẩn (đơn vị thể tích không khí là m^3). Sự phân loại phòng sạch được xác định theo thang loga của hàm lượng bụi có đường kính lớn hơn 0,5 \mum. Dưới đây là bảng tiêu chuẩn FS 209 E.
Tên loại |
Các giới hạn |
||||||||||
≥ 0.1 µm | ≥ 0.2 µm | ≥ 0.3 µm | ≥ 0.5 µm | ≥ 5.0 µm | |||||||
Đơn vị | Đơn vị | Đơn vị | Đơn vị | Đơn vị | |||||||
SL | English | m3 | ft3 | m3 | ft3 | m3 | ft3 | m3 | ft3 | m3 | ft3 |
M1 | 350 | 9.91 | 757 | 2.14 | 30.9 | 0.875 | 10.0 | 0.283 | |||
M1.5 | 1 | 1240 | 35.0 | 265 | 7.50 | 106 | 3.00 | 35.3 | 1.00 | – | – |
M2 | 3500 | 99.1 | 757 | 21.4 | 309 | 8.75 | 100 | 2.83 | – | – | |
M2.5 | 10 | 12400 | 350 | 2650 | 75.0 | 1060 | 30.0 | 35.5 | 10.0 | – | – |
M3 | 35000 | 991 | 7570 | 214 | 3090 | 87.5 | 100 | 28.3 | – | – | |
M3.5 | 100 | – | – | 26500 | 750 | 10600 | 300 | 353 | 100 | – | – |
M4 | – | – | 75700 | 2140 | 30900 | 875 | 1000 | 283 | – | – | |
M4.5 | 1000 | – | – | – | – | – | – | 35300 | 1000 | 247 | 7.00 |
M5 | – | – | – | – | – | – | 100000 | 2830 | 618 | 17.5 | |
M5.5 | 10000 | – | – | – | – | – | – | 353000 | 10000 | 2470 | 70.0 |
M6 | – | – | – | – | – | – | 1000000 | 28300 | 6180 | 175 | |
M6.5 | 100000 | – | – | – | – | – | – | 3530000 | 100000 | 24700 | 7000 |
M7 | – | – | – | – | – | – | 10000000 | 283000 | 61800 | 1750 |
Phòng sạch theo tiêu chuẩn ISO 14644-1
Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế (International Standards Organization – ISO) đã quy định các tiêu chuẩn về phòng sạch tiêu chuẩn quốc tế. Tiêu chuẩn ISO 14644-1 được phát hành năm 1999 có tên “Phân loại độ sạch không khí”
STT | Loại Phòng sạch | Loại Phòng sạch trong tiếng anh | Ứng dụng |
1 | Loại 1 | (Cleanroom Class 1) | Áp dụng cho phòng sạch thuộc các nhà máy sản xuất mạch tích hợp với công nghệ kích thước siêu nhỏ. |
2 | Loại 10 | (Cleanroom Class 10) | Áp dụng cho loại phòng thuộc các nhà máy sản xuất bán dẫn dùng sản xuất các mạch tích hợp có bề rộng dưới 2 ILm. |
3 | Loại 100 | (Cleanroom Class 100) | Loại phòng sạch đòi hỏi không có vi khuẩn, bụi để sử dụng sản xuất các loại thuốc tiêm vô khuẩn.Loại phòng sạch phẫu thuật cấy mô.Loại phòng sạch hậu phẫu sau phẫu thuật cấy mô xương. |
4 | Loại 1000 | (Cleanroom Class 1000) | Loại phòng sản xuất trang thiết bị quang học chất lượng cao.Loại phòng sản xuất bạc đạn kích thước siêu nhỏ. |
5 | Loại 10,000 | (Cleanroom Class 10,000) | Loại phòng lắp ráp trang thiết bị thủy lực, khí nén, các loại van điều khiển trợ động, các thiết bị định giờ và bộ truyền động chất lượng cao.Loại phòng để sử dụng sản xuất các loại thuốc tiêm vô khuẩn. |
6 | Loại 100,000 | (Cleanroom Class 100,000) | Loại phòng dùng cho công việc liên quan đến quang học.Loại phòng dùng lắp ráp linh kiện điện tử, thủy lực và khí nénLoại phòng sạch dùng để sản xuất dược phẩm, thực phẩm. |
Ứng dụng của các cấp phòng sạch
Loại 1 (Cleanroom Class 1)
- Loại phòng thuộc các nhà máy sản xuất mạch tích hợp với công nghệ kích thước siêu nhỏ.
Loại 10 (Cleanroom Class 10)
- Loại phòng thuộc các nhà máy sản xuất bán dẫn dùng sản xuất các mạch tích hợp có bề rộng dưới 2 ILm.
Loại 100 (Cleanroom Class 100)
- Loại phòng đòi hỏi không có vi khuẩn, bụi để sử dụng sản xuất các loại thuốc tiêm vô khuẩn.
- Loại phòng phẫu thuật cấy mô.
- Loại phòng hậu phẫu sau phẫu thuật cấy mô xương.
Loại 1000 (Cleanroom Class 1000)
- Loại phòng sản xuất trang thiết bị quang học chất lượng cao.
- Loại phòng sản xuất bạc đạn kích thước siêu nhỏ.
Loại 10,000 (Cleanroom Class 10,000)
- Loại phòng lắp ráp trang thiết bị thủy lực, khí nén, các loại van điều khiển trợ động, các thiết bị định giờ và bộ truyền động chất lượng cao.
- Loại phòng để sử dụng sản xuất các loại thuốc tiêm vô khuẩn.
Loại 100,000 (Cleanroom Class 100,000)
- Loại phòng dùng cho công việc liên quan đến quang học.
- Loại phòng dùng lắp ráp linh kiện điện tử, thủy lực và khí nén.
- Loại phòng dùng để sản xuất dược phẩm, thực phẩm
Dịch vụ Tư Vấn – Thiết Kế – Thi Công phòng sạch của chúng tôi
- B1. Sau khi nhận được yêu cầu thiết kế phòng sạch cho các nhà máy các chuyên gia thiết kế, thi công phòng sạch sẽ tới đo đạc các thông số tại vị trí lắp đặt phòng sạch
- B2. Dựa trên cơ cấu, diện tích, mức độ lưu thông khí, áp suất… đã đo được chúng thôi sẽ lập bản thiết kế phòng sạch hoàn chỉnh
- B3. Xây dựng phòng sạch với những thiết bị và vật liệu chuyên dùng trong phòng sạch với những yêu cầu nghiêm ngặt trong thi công để đảm bảo mức độ kín, áp suất, những tiêu chuẩn về số lượng bụi trong phòng
- B4. Tiến hành nghiệm thu cho vào sử dụng hệ thống phòng sạch
- B5. Thực hiện bảo hành công trình phòng sạch